• []

    n, n-suf

    phiếu
    その候補者は 2 千票を得た. :Ứng cử viên đã có hai ngàn lá phiếu bầu
    50 票を取る[集める] :chiến thắng (có được, thu được) 50 phiếu bầu

    []

    n, n-suf

    phiếu
    biểu/bảng/bảng biểu
    これは、ベトナムの主用農産物の生産量を表した表です。: Đây là một bảng biểu diễn sản lượng các loại nông sản chính ở Việt Nam.

    []

    n-suf, abbr

    bình luận/phê bình
    映画評 :bình luận điện ảnh
    人物評 :bức phác họa chân dung

    n

    sự bình luận/sự phê bình
    彼はたいてい、紳士的だが頭が固い男性だと評される :Người ta thường bình luận anh ta là người điềm đạm nhưng cứng rắn
    批評家は、彼の作品をやや商業主義的だと評した。 :Tác phẩm của anh ta được các nhà phê bình bình luận là hơi thương mại một chút.

    []

    n

    báo

    []

    / BÁO /

    n

    Con báo
    黒豹 :báo đen

    []

    n

    mưa đá

    Kinh tế

    []

    phiếu/giấy/bản kê [note/schedule/sheet]
    Category: Tín phiếu [手形]

    Tin học

    []

    bảng [table]
    Explanation: Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu liên quan, đây là cấu trúc cơ sở của việc lưu trữ và hiển thị dữ liệu, trong đó các khoản mục dữ liệu được liên kết với nhau bởi các quan hệ hình thành do việc đặt chúng theo các hàng và các cột. Các hàng ứng với các bản ghi dữ liệu của các chương trình quản lý dữ liệu hướng bảng, và các cột thì ứng với các trường dữ liệu. Trong chương trình xử lý từ, thường có thể dùng lệnh Table để tạo ra một bảng tính gồm các cột và các hnàg có khản năng tính toán. Trong chương trình xử lý, thường có thể dùng lệnh Table để tạo ra một bảng tính gồm các cột và các hàng có khả năng tính toán. Trong một vài chương trình xử lý từ, tài liệu dữ liệu được tạo ra bằng tính năng hòa hợp thư sẽ tổ chức dữ liệu hòa hợp đó trong một bảng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X