• [ 貧苦 ]

    vs

    nghèo khổ
    bần khổ

    [ 貧苦 ]

    / BẦN KHỔ /

    n

    sự cơ cực
    貧苦のうちに育つ :sinh ra trong cảnh cơ cực
    彼は貧苦のあまり盗みをした. :Anh ta ăn trộm do áp lực của sự nghèo đói. / Cơ cực đã đẩy anh ta đến con đường trộm cướp./ Túng nên làm càn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X