• [ 貧弱 ]

    adj-na

    nghèo đói/nghèo nàn
    文章の内容が貧弱だ: văn chương có nội dung nghèo nàn
    gầy yếu
    貧弱な体: thân thể gầy yếu

    n

    sự gầy yếu
    貧弱な印象を残す :để lại ấn tượng gầy yếu

    n

    sự nghèo đói/ sự nghèo nàn
    貧弱な食事:bữa ăn đạm bạc
    日本経済は、とても貧弱な生態系を基盤にしていることを忘れてはならない。 :Chúng ta phải nhớ rằng nền kinh tế Nhật Bản dựa trên một hệ sinh thái nghèo nàn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X