• [ 貧乏 ]

    adj-na

    bần cùng
    貧乏人はいつも貧乏くじを引く。 :Người nghèo phải chịu mọi bất công
    私たちは責任を取る羽目に[貧乏くじを引くことに]なった。 :Chúng tôi được giao nhiệm vụ bất đắc dĩ

    n

    sự bần cùng
    苦労もしないで手に入るのは貧乏だけ。 :Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo đói
    彼女は生涯ずっと貧乏だったが、幸せだった :Cô ấy tuy suốt đời nghèo khổ nhưng hạnh phúc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X