-
[ 深まる ]
v5r, vi
trở nên cao hơn/tăng thêm
- 国民の政治に対する不信はさらに深まるだろう :Làm tăng sự mất lòng tin đối với chính trị của người dân.
- 深まるデフレを背景に安くなる商品を捜し求める :Tìm kiếm hàng hóa rẻ trong bối cảnh lạm phát tăng cao.
sâu thêm/sâu sắc thêm
- どんな人とも平和に暮らせば、人々の親睦が深まる。 :sống hòa bình với bất cứ ai sẽ làm tăng sự thân tình của mọi người.
- 技術と情報への依存がますます深まる :sự phụ thuộc lẫn nhau giữa kĩ thuật và thông tin ngày càng sâu sắc.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ