• [ 復職 ]

    n

    phục chức

    [ 復職 ]

    / PHỤC CHỨC /

    n

    sự phục chức/trở lại làm việc
    1年の育児休業を終えて復職する :Trở lại làm việc sau 1 năm nghỉ sinh con.
    復職を求められる :Được đề nghị quay về làm việc.

    [ 服飾 ]

    n

    sự phục sức/sự trang điểm/cách ăn mặc
    流行とは、単に服飾のトレンドのみではないということを心に留めておくべきだ。 :Chúng ta nên nhớ rằng thời trang không đơn giản chỉ là xu hướng ăn mặc.
    ティーンエイジャーの画一性は、彼らの服飾の選択に最も顕著に現れる :Điểm tương đồng của thanh niên thể hiện rõ nét nhất trong cách lựa chọn trang phục.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X