• [ 服用 ]

    n

    việc uống thuốc
    (人)がほかの薬を服用したときに同様の問題が発生するかどうか :Nếu khi uống loại thuốc khác nhau mà lại phát sinh những triệu chứng như nhau thì..
    この薬を服用したら水泳をしてはいけません。 :Bạn không được bơi trong khi đang uống loại thuốc này.

    [ 服用する ]

    vs

    uống (thuốc) theo liều lượng
    〔薬剤など〕を夕食時に服用する :Uống thuốc khi ăn bữa tối.
    高用量服用する〔薬物を〕 :Uống thuốc với liều cao.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X