• [ 福利 ]

    / PHÚC LỢI /

    n

    Phúc lợi
    自国とその他の国々双方の福利を増進する :Tăng cường phúc lợi song phương giữa nước mình với các nước khác.
    個人および社会の福利を損なう :Làm tổn hại tới phúc lợi của cá nhân và xã hội.

    [ 複利 ]

    n

    lãi kép

    [ 複利 ]

    / PHỨC LỢI /

    n

    lợi ích kép
    利息に課税されることなく複利で増えること :Phát triển nhờ lợi ích kép không bị đánh thuế lợi tức.

    Kinh tế

    [ 複利 ]

    lãi kép [compound interest]
    Category: リスク・リターン
    Explanation: 金利の再投資のリターンを考慮したもの。///投資の効率を正しく比較するためには「単利」より優れている。///日本での利回り表示は「単利」となっているが、欧米では、ほとんどが「複利」で表示されている。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X