• [ 付属 ]

    n

    sự phụ thuộc
    phụ thuộc

    [ 付属する ]

    vs

    phụ thuộc

    [ 附属 ]

    n

    sự phụ thuộc/sự sát nhập
    大学付属小学校:Trường tiểu học trực thuộc trường đại học.
    のカメラには付属品がいろいろある. :Có nhiều phụ kiện đi kèm với máy camera.

    [ 附属する ]

    vs

    phụ thuộc/sát nhập
    新型のフォードの中型車を買いたいのですが, 付属品一式付けて幾らですか. :tôi muốn mua một cái Ford kiểu mới, giá kèm đầy đủ phụ kiện là bao nhiêu?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X