• [ 復活祭 ]

    / PHỤC HOẠT TẾ /

    n

    Lễ phục sinh
    復活祭用の一番いい服を着る :Mặc bộ đồ đẹp nhất trong ngày lễ phục sinh.
    ユダヤ人はイースター[復活祭]に金を使い、ムーア人は結婚で、そしてキリスト教徒は訴訟で金を使う。 :Người Do Thái tiêu tiền trong ngày Lễ phục sinh, người Ma Rốc tiêu tiền cho việc cưới hỏi còn người theo đạo Thiên Chúa tiêu tiền vào các vụ kiện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X