• [ 復旧 ]

    / PHỤC CỰU /

    n

    sự khôi phục cái cũ/sự trùng tu/sự phục chế
    復旧工事: công trình trùng tu

    [ 復旧する ]

    vs

    khôi phục cái cũ/trùng tu/phục chế
    ダウンしたシステムを復旧する :phục hồi hệ thống hỏng hóc
    コンピュータが壊れてしまい復旧するのに大変な苦労をした :Máy tính của tôi bị hỏng và tôi đã phải vất vả lắm mới sửa được.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X