• [ 紛失 ]

    n

    việc làm mất/việc đánh mất
    警察に紛失届が出されないうちは旅券の再交付はできない:Chúng tôi không thể cấp lại hộ chiếu cho anh trừ khi anh thông báo việc làm mất cho cảnh sát.
    紛失物 :Vật bị đánh mất.

    [ 紛失する ]

    vs

    làm mất/đánh mất
    図書館の本を紛失した: làm mất sách thư viện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X