• []

    / PHÂN /

    n

    trình độ/trạng thái
    この分ならば間違いないでしょう: nếu như làm đến trình độ này thì không có vấn đề gì nữa
    phần việc
    分を尽くす: đã hoàn thành phần việc
    địa vị/thân phận
    分相応にやる: theo thân phận mà làm

    n, n-suf, pref

    phần/từng phần
    砂糖 3 分に小麦粉 5 分の割合にする:Chia theo tỷ lệ 3 phần đường 5 phần bột
    その島は四国の 5 分の 1 の大きさである. :Hòn đảo này bằng 1 phần 5 Shikoku

    []

    n

    văn tự
    văn chương
    câu
    あいまい文 :Câu văn không rõ nghĩa
    サミットの最終日に発表される予定の声明文 :Thông báo dự định phát biểu vào ngày cuối cùng của hội nghị thượng đỉnh.

    Tin học

    []

    câu lệnh [statement/text]
    Explanation: Trong ngôn ngữ lập trình bậc cao, đây là một sự diễn đạt có thể tạo ra các chỉ lệnh theo ngôn ngữ máy, khi chương trình được thông dịch hoặc biên dịch.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X