この分ならば間違いないでしょう: nếu như làm đến trình độ này thì không có vấn đề gì nữa
phần việc
分を尽くす: đã hoàn thành phần việc
địa vị/thân phận
分相応にやる: theo thân phận mà làm
n, n-suf, pref
phần/từng phần
砂糖 3 分に小麦粉 5 分の割合にする:Chia theo tỷ lệ 3 phần đường 5 phần bột
その島は四国の 5 分の 1 の大きさである. :Hòn đảo này bằng 1 phần 5 Shikoku
[ 文 ]
n
văn tự
văn chương
câu
あいまい文 :Câu văn không rõ nghĩa
サミットの最終日に発表される予定の声明文 :Thông báo dự định phát biểu vào ngày cuối cùng của hội nghị thượng đỉnh.
Tin học
[ 文 ]
câu lệnh [statement/text]
Explanation: Trong ngôn ngữ lập trình bậc cao, đây là một sự diễn đạt có thể tạo ra các chỉ lệnh theo ngôn ngữ máy, khi chương trình được thông dịch hoặc biên dịch.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn