• Tin học

    [ 分散処理システム ]

    hệ thống xử lý phân bố [distributed processing system]
    Explanation: Một hệ máy tính được thiết kế cho nhiều người sử dụng, trong đó mỗi người được cung cấp một máy tính đầy đủ chức năng. Trong điện toán cá nhân, việc xử lý phân bố bắt chước theo dạng của các mạng cục bộ, trong đó các máy tính cá nhân của một phòng hoặc một tổ chức được liên kết với nhau thông qua ghép nối bằng cáp tốc độ nhanh.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X