• [ 文房具 ]

    n

    văn phòng phẩm/vật dụng văn phòng
    文房具の使用 :Sử dụng văn phòng phẩm
    本と文房具はママが買ってあげるからね。だから、お金はそのほかのことに使って。 :Mẹ sẽ mua cho con sách và văn phòng phẩm. Vì thế, con hãy dùng số tiền này vào việc khác.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X