• [ 併記 ]

    n

    sự viết sát vào với nhau
    判決には小数意見が併記されていた. :Phán quyết của phiên tòa được ghi lại cùng với ý kiến thiểu số khác.
    異なる意見の併記 :Thu thập các ý kiến khác nhau.

    [ 併記する ]

    vs

    viết sát vào nhau/viết cùng nhau
    書類に私たち二人の名前を併記する: viết 2 tên của chúng tôi cùng nhau vào giấy tờ

    [ 兵器 ]

    n

    võ khí
    súng ống
    quân giới
    can qua
    binh qua
    binh khí/vũ khí
    禁じられた兵器 :Vũ khí cấm
    軍事用攻撃兵器 :Vũ khí tấn công trong quân đội.
    binh đao

    [ 平気 ]

    adj-na

    yên tĩnh/bất động
    bình tĩnh/ dửng dưng
    僕は平気で人をだませるようなやつだ :Tớ là một tên lừa người không biết sợ đấy.
    平気で人を撃ち殺す :Khống chế và giết người không run tay.

    n

    sự bình tĩnh/ sự dửng dưng
    ほめられようが悪口を言われようが私は平気だ. :Tớ thấy dửng dung khi bị nói xấu cũng như khi được khen vậy.
    人が何と言おうと私は平気だ.:Tôi không quan tấm đến những gì người khác nói.

    n

    sự yên tĩnh/bất động

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X