• [ 平行 ]

    n, adj-na

    sự song song/sự song hành
    バクダン通りとフインツゥックカン通りは平行に走っている。: Đường Bạch Đằng và đường Huỳnh Thúc Kháng song song với nhau
    bình hành
    平行四辺形: hình bình hành

    [ 平行する ]

    vs

    song hành/ song song
    鉄道に平行して道路が走っている.:Trên đường sắt có hai đường ray chạy song song

    [ 平衡 ]

    n

    sự bình hành/sự cân bằng
    平衡を保つ: giữ cân bằng

    [ 並行 ]

    adj-na

    song hành/song song
    バスと電車が並行して走る :Xe bus và tàu chạy song song nhau
    đồng thời tiến hành
    経済の構造改革を進めることと並行して :Tiến hành đồng thời với việc cải tổ cơ cấu kinh tế
    いくつかの手順が並行して起こった :Một vài quá trình được tiến hành song song

    n

    sự đồng thời tiến hành
    ~において同時並行的に努力することで目標を達成する :Đạt được mục tiêu nhờ việc nỗ lực đồng thời cùng một lúc làm ~

    n

    sự song hành/sự song song
    二種類の調査を並行して行なう :Tiến hành song song hai loại điều tra

    [ 並行する ]

    vs

    song hành/song song
    高速道路と並行する鉄道線: song song với đường cao tốc là đường sắt
    đồng thời tiến hành
    二つの調査を並行して行う: đồng thời tiến hành điều tra cả hai việc một lúc

    [ 閉口 ]

    n

    sự câm miệng/sự nín lặng/sự chịu đựng
    第 3 問には閉口した. :Tôi nín lặng ở câu hỏi thứ 3
    彼の退屈な話にはまったく閉口した.:Bài phát biểu của ông ấy làm tôi chán đến chết mất.

    Kỹ thuật

    [ 平衡 ]

    sự thăng bằng [equilibrium]

    Tin học

    [ 並行 ]

    trùng hợp [concurrent]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X