• [ 偏向 ]

    n

    thiên hướng/ xu hướng
    教育の偏向がやかましく叫ばれている. :Phản đối om xòm về giáo dục theo thiên hướng.
    政治的偏向 :Xu hướng mang tính chính trị
    sự chiếu thiên sang bên

    [ 変更 ]

    n

    sự biến đổi/sự cải biến/sự thay đổi
    記載の値段は変更されることがあります. :Giá cả được ghi trong đó có thể thay đổi được.
    締切りは 10 月 30 日です. これは絶対に変更できません. :Hạn cuối là ngày 30 tháng 10. Tuyệt đối không được chậm hơn.

    [ 変更する ]

    vs

    biến đổi/cải biến/thay đổi
    予定の一部を変更する :Thay đổi một phần của kế hoạch.
    ~の管理法を変更する :Thay đổi phương pháp quản lý của ~

    Kinh tế

    [ 変更 ]

    sửa đổi [amendment/alteration]
    Category: Ngoại thương [対外貿易]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X