• [ 偏食 ]

    n

    việc ăn uống không cân đối/việc ăn thiên về một loại
    子どもの時の偏食はとても普通のことです :Việc ăn uống không cân đối trong thời kỳ con trẻ là chuyện bình thường.
    ひどい偏食 :ăn uống rất thất thường

    Kỹ thuật

    [ 変色 ]

    sự biến sắc/sự đổi màu [Discoloration]
    Explanation: 光・熱・屋外暴露・化学薬品などによって色が変わること。///塗装面に異物を付着して色を変えたとき。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X