• [ 変身 ]

    n

    sự biến thái [sinh học]
    sự biến hình
    ナルシスは水に映る自分の姿に恋して溺れ水仙の花に変身した. :Narcisus yêu chính hình ảnh của mình được phản chiếu trên mặt nước rồi anh bị chết đuối và biến hình thành hoa thủy tiên.
    作家は自分が名物男に変身させられるのを決して許してはならない。 :Một nhà văn không cho phép mình tự biến thành một nhân vật trong tác

    [ 変身する ]

    vs

    biến dạng/biến hình/biến thái
    人肉食鬼に変身する :biến thành quỷ ăn thịt người
    晴れやかなスターに変身する :biến mình thành một ngôi sao sáng chói

    [ 返信 ]

    n

    sự trả lời/sự hồi âm/sự phúc đáp
    切手を貼りあて名を書いた返信用封筒:Phong bì hồi đáp đã ghi sẵn địa chỉ và dán tem.
    返信くらいしたらどう? :Tại sao bạn không hồi âm lại cho tôi nhỉ?

    [ 返信する ]

    vs

    trả lời/hồi âm/phúc đáp
    電子メールに返信することで通信の接続を確認する :Kiểm tra sự kết nối e-mail bằng việc hồi âm thư điện tử.
    Eメールに返信する時間をつくる :Dành thời gian để trả lời E-mail.

    Kỹ thuật

    [ 偏心 ]

    sự lệch tâm [eccentricity]

    Tin học

    [ 更新 ]

    cập nhật [update]
    Explanation: Trong quản lý cơ sở dữ liệu đây là những công việc làm thường xuyên đối với dữ liệu bao gồm bổ sung, cải biến, hoặc xóa bớt đối với các bản ghi dữ liệu sao cho những dữ liệu đó mới mẻ và hiện đại hơn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X