• [ 返事 ]

    n

    sự trả lời/sự đáp lời
    お手紙のご返事が遅れましたがお許し下さい. :Tôi rất xin lỗi vì đã hồi âm muộn cho bạn
    彼の部屋に電話したが返事がなかった. :tôi đã gọi điện đến nhà anh ấy nhưng không thấy trả lời.

    [ 返事する ]

    vs

    trả lời/đáp
    早急にファクスで返事する :Ngay lập tức fax đáp lại ai đó.
    どのように返事するかを決める :Quyết định xem phải phúc đáp lại như thế nào.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X