中国の自由民主主義への変貌 :Sự biến đổi của Trung Quốc sang chủ nghĩa tự do dân chủ.
開国以来日本は封建社会から近代国家へとめざましい変貌を遂げた. :Từ sau khi mở cửa với các nước Phương Tây, Nhật Bản trải qua sự biến đổi đáng kể từ một xã hội phong kiến sang một quốc qia hiện đại.
[ 変貌する ]
vs
biến hình/biến dạng
彼らの音楽は実験的なものから主流へと変貌していった :âm nhạc của họ thay đổi từ kinh nghiệm thực tế đến xu hướng chủ đạo
家庭の様相を大きく変貌させる :Thay đổi cơ bản những điều kiện của ngôi nhà.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn