• [ 変貌 ]

    n

    sự biến hình/sự biến dạng
    中国の自由民主主義への変貌 :Sự biến đổi của Trung Quốc sang chủ nghĩa tự do dân chủ.
    開国以来日本は封建社会から近代国家へとめざましい変貌を遂げた. :Từ sau khi mở cửa với các nước Phương Tây, Nhật Bản trải qua sự biến đổi đáng kể từ một xã hội phong kiến sang một quốc qia hiện đại.

    [ 変貌する ]

    vs

    biến hình/biến dạng
    彼らの音楽は実験的なものから主流へと変貌していった :âm nhạc của họ thay đổi từ kinh nghiệm thực tế đến xu hướng chủ đạo
    家庭の様相を大きく変貌させる :Thay đổi cơ bản những điều kiện của ngôi nhà.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X