• [ 便 ]

    / TIỆN /

    n

    sự thuận tiện
    駅からその温泉地まではバスの便がある. :Từ ga đên suối nước nóng đi bằng xe buýt rất tiện.
    外人観光客の便を図って大きなホテルが建てられた.:Một khách sạn lớn được xây dựng tiện nghi phục vụ cho người nước ngoài.

    adj-na

    thuận tiện

    []

    n

    có tài hùng biện
    彼は弁が立つ. :Anh ta có tài hùng biện.

    n, n-suf

    thổ ngữ/phương ngữ
    関西弁で話す:Nói bằng phương ngữ vùng Kansai

    Kỹ thuật

    []

    van [valve]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X