• [ 弁護士 ]

    n

    thầy kiện
    người biện hộ/luật sư
    被告にはいい弁護士がついている. :Bị cáo dẫn theo một vị luật sư rất giỏi.
    ジュネーブ条約に基づいて弁護人を呼ぶ権利がある :Quyền được mời người biện hộ căn cứ trên hiệp định Geneva.

    Kinh tế

    [ 弁護士 ]

    luật sư/người biện hộ [Japanese lawyer]
    Explanation: 当事者その他関係人の依頼または官公署の委嘱によって、訴訟事件・非訟事件・行政庁に対する不服申し立て事件に関する行為、その他一般の法律事務を行うことを職務とする者。弁護士法に定める一定の資格を有し、日本弁護士連合会の備える弁護士名簿に登録されなければならない。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X