• [ 弁済 ]

    n

    sự thanh toán/việc thanh toán
    金融機関破たんをめぐる債務を弁済する :Thanh toán khoản nợ xoay quanh việc một cơ quan tài chính bị phá sản.
    経費すべてについて(人)に弁済する :bồi hoàn cho ai đó tất cả chi phí.

    Kinh tế

    [ 弁済 ]

    sự thanh toán (nợ nần)/sự bồi hoàn/sự thực hiện nghĩa vụ [payment; fulfillment (of debt)]
    Explanation: 債務者が債務の内容である給付を実現し債務を消滅させること。

    [ 弁済 ]

    thế quyền [subrogation]
    Category: Giao dịch [取引(売買)]
    Explanation: 信用取引の買建株または売建株を決済すること。///弁済の方法には、反対売買による差金決済と、現物決済による方法がある。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X