• [ 抱負 ]

    n

    sư ôm ấp(hoài bão)/sự ấp ủ

    [ 豊富 ]

    adj-na

    phong phú/giàu có
    天然資源が豊富 :Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
    その会社は、ビジネスよりも工学技術の面での経験が豊富だ。 :Công ty đó có nhiều kinh nghiệm về mảng kinh doanh hơn là mảng kỹ thuật.

    n

    sự phong phú/sự giàu có
    この店は品数が豊富だ。 :Cửa hàng có các mặt hàng phong phú.
    彼は語彙が豊富だったが、構文に関しては問題があった :Mặc dù từ vựng của anh ấy rất phong phú nhưng cú pháp thì có vấn đề.

    n

    xúc tích

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X