• [ 発足 ]

    / PHÁT TÚC /

    n

    sự xuất phát/sự bắt đầu / sự thiết lập
    新経営体制発足にあたりABC社の状況について再検討する :Xem xét lại tình hình của công ty ABC trước khi có những cơ cấu mới của ban giám đốc.
    その基金の発足を歓迎する :Hoan nghênh việc thiết lập quỹ.
    sự mở đầu hoạt động/sự thành lập
    政権を発足させるために十分な議席を獲得する :có đủ ghế để thành lập chính quyền
    ブッシュ大統領は約100人の政府高官がワシントンの外で秘密裏に生活し仕事をする陰の政府を発足した :Tổng thống Bush đã điều động nội các chính phủ gồm khoảng 100 quan chức cấp cao sống và làm việc bí mật bên ngoài Washington.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X