• [ 防火 ]

    n

    sự phòng lửa/sự phòng hỏa hoạn
    新しい市役所は防火構造になっている. :Khu văn phòng thành phố mới được xây với hệ thống phòng lửa.
    ビルの所有者は防火設備が万全であることを力説した. :Người chủ của tòa nhà khẳng định rằng toàn bộ tòa nhà đã được lắp thiết bị phòng hỏa hoạn.
    phòng hỏa hoạn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X