• [ 傍観 ]

    n

    sự bàng quan/ sự thờ ơ
    彼らのほとんどが、その男が銀行強盗するのを傍観していた :Hầu hết mọi người tỏ vẻ thờ ơ khi nhìn thấy người đàn ông đó cướp nhà băng.
    傍観姿勢をとる :tư thế thờ ơ

    [ 傍観する ]

    vs

    bàng quan
    この人たちが餓死しつつあるのをどうして傍観することができようか. :Làm sao chúng ta có thể bàng quan đứng nhìn những người này đang chết dần vì đói chứ?
    腕をこまねいて傍観する :Khoanh tay đứng nhìn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X