• [ 防御 ]

    n

    sự phòng ngự/sự phòng thủ
    耐は、侮辱を受けたときの最適な防御。 :Nhẫn nhịn là sự phòng ngự tốt nhất khi bị lăng mạ, xỉ nhục.
    24時間の防御 :Phòng ngự suốt 24 giờ.
    phòng ngự

    [ 防御する ]

    vs

    phòng ngự
    ウイルス感染を防御する :Phòng chống lại sự nhiễm virut
    異物の吸入による障害から肺を防御する :Bảo vệ phổi khỏi tác hại do hít phải những vật lạ.

    Kinh tế

    [ 防御 ]

    phòng vệ [defense]
    Explanation: ふせぎ守ること。ふせぐこと。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X