• [ 簿記 ]

    n

    việc ghi vào sổ/sự ghi sổ

    [ 簿記する ]

    vs

    ghi vào sổ

    Kinh tế

    [ 簿記 ]

    ghi sổ/kế toán [Book Keeping]
    Explanation: 簿記では、すべての取引を借方と貸方に区分して記録する。これを仕訳という。この仕訳によって記録された取引内容を、最終的に損益計算書(PL)や貸借対照表(BS)などの財務諸表に集計することを簿記という。

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X