• [ 撲滅 ]

    n

    sự tiêu diệt/sự hủy diệt/sự triệt tiêu
    私たちはありとあらゆるかたちの貧困を撲滅したい :Chúng tôi muốn xóa hết nghèo đói của con người trên mọi hình thức.
    その協定に基づいて人種差別を撲滅しなければならない :Căn cứ theo hiệp định đó thì phải xóa bỏ hết sự phân biệt chủng tộc.

    [ 撲滅する ]

    vs

    tiêu diệt/hủy diệt/triệt tiêu
    その恐ろしい病気を撲滅する :Tiêu diệt bệnh sợ hãi.
    コンピュータ・ウイルスを捜し出して撲滅する :Tìm ra và tiêu diệt virut máy tính.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X