• [ 負惜しみ ]

    exp

    sự cay cú không chấp nhận thua cuộc/sự không sẵn lòng thú nhận thua cuộc
    nho hãy còn xanh
    Ghi chú: lời nói khi phải tự an ủi do không đạt được điều gì đó như trong truyện "Con cáo và chùm nho"
    kẻ thua cuộc đáng thương/người thua cuộc tội nghiệp/kẻ thất bại thảm hại/kẻ thất trận thảm hại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X