-
[ 誠 ]
n
sự thực/sự chính xác/độ chân thực/tính thật thà/tính trung thực
- ご注文いただきまして、誠にありがとうございました。 :xin chân thành cảm ơn quý khách đã đặt hàng
- そちらに訪問した際は温かく迎えてくださり、誠にありがとうございました。 :xin chân thành cảm ơn vì sự tiếp đón nồng hậu trong thời gian tôi ở lại đây.
niềm tin/sự tín nhiệm/sự trung thành/sự chân thành
- 同氏に対しご高配とご支援を賜れますなら、誠にありがたく存じます :chúng tôi đánh giá cao lòng thành và sự hợp tác mà bạn ưu ái dành cho ông ấy .
- 2002年11月15日、お客様のご注文の商品を発送致しました。商品がお手元に届くまで2~3週間かかります。私共の店から御買い上げいただき、誠にありがとうございました。 :kính thưa quý khách, chúng tôi đã giao hàng theo đơn đặt h
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ