• []

    n

    sự thật lòng/lòng chân thật

    []

    n

    sự thực/sự chính xác/độ chân thực/tính thật thà/tính trung thực
    ご注文いただきまして、誠にありがとうございました。 :xin chân thành cảm ơn quý khách đã đặt hàng
    そちらに訪問した際は温かく迎えてくださり、誠にありがとうございました。 :xin chân thành cảm ơn vì sự tiếp đón nồng hậu trong thời gian tôi ở lại đây.
    niềm tin/sự tín nhiệm/sự trung thành/sự chân thành
    同氏に対しご高配とご支援を賜れますなら、誠にありがたく存じます :chúng tôi đánh giá cao lòng thành và sự hợp tác mà bạn ưu ái dành cho ông ấy .
    2002年11月15日、お客様のご注文の商品を発送致しました。商品がお手元に届くまで2~3週間かかります。私共の店から御買い上げいただき、誠にありがとうございました。 :kính thưa quý khách, chúng tôi đã giao hàng theo đơn đặt h

    adv

    niềm tin/tín nhiệm/trung thành
    それでは御買い上げいただき、誠にありがとうございました。またのご来店を心よりお待ちしております。《レ/末文》 :Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé mua hàng tại cửa hàng của chúng tôi và rất mong lần sau quý khách sẽ lại ghé qua mua sắm.
    ~をご利用いただき誠にありがとうございました。 : Chân thành cảm ơn quý khách đã sử

    adv

    thực/chính xác/chân thực/thật thà/trung thực
    御社の製品に関するお手紙をいただき、誠にありがとうございました。:xin chân thành cảm ơn quý công ty đã gửi thư về các sản phẩm của công ty chúng tôi.
    商品を迅速に発送していただき、誠にありがとうございました。 :xin chân thành cảm ơn vì giao hàng sớm của quý công ty.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X