• [ 増し ]

    adj-na

    thích (cái gì) hơn
    そんな生活をすなら死んだ方が増し: sống một cuộc sống như vậy thì tôi thích chết hơn
    hơn/thêm/gia tăng
    力を増しつつある中国の経済力はいずれ日本をしのいで、アメリカを脅かすでしょう。 :Súc tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc sẽ vuợt qua Nhật Bản và gây đe dọa tới Mỹ.
    統合市場として、世界に対するヨーロッパの重要性はますます増しつつある。 :Là một nền kinh tế hội nhập, Châu Âu đang càng ngày càng trở nên quan trọng đối với thế giới

    n, n-suf

    việc hơn/sự gia tăng/sự thêm
    20パーセント増し: tăng 20%

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X