• [ 真夏 ]

    n, n-adv, n-t

    giữa mùa hè/giữa hạ
    彼らは暑い気候を歓迎するパーティーを真夏に開いた :Họ tổ chức bữa tiệc vào giữa hè để đón mừng thời tiết nóng ấm
    中東から帰国したばっかなのよ。真夏の東京も、なんつーことないってわけ :Tôi vừa trở về Nhật Bản từ Trung Đông nên cái nóng giữa hè của Tokyo với tôi là chuyện nhỏ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X