• [ 水増し ]

    n

    sự bơm phồng/sự thổi phồng (ngân sách)
    イベント会場に配備した警備員の数を水増しして発表する :Thổi phồng số lượng lính gác chuẩn bị cho hội trường diễn ra sự kiện.
    彼が長年にわたり経費の水増しをしていたことが皆にばれた。 :Họ nhận ra rằng anh ta đã thổi phồng các khoản chi tiêu trong nhiều năm nay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X