• [ 身近 ]

    n

    sự thân cận
    彼は末娘をいつまでも身近におきたがっている. :Anh ấy luôn muốn lúc nào cũng được ở gần đứa con gái út bé bỏng.
    彼の話を聞いて、その悲劇を身近なものとして理解できるようになった。 :Khi nghe câu chuyện của anh ấy tôi thấy bi kịch đó giống như một cái gì đó rất thân thuộc

    adj-na

    thân cận
    家族や友人など、身近な人たちが彼を支えた。 :Những người thân cận như gia đình, bạn bè luôn ủng hộ anh ấy.
    身近な問題をほっておいて遠い国の問題に労力を費やすこと :phải hao tổn sức lực để giải quyết các vấn đề thường gặp ở viễn quốc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X