• []

    / LỤC /

    num

    số sáu
    日本から当国にお越しになるには六つの玄関先があります。 :Có 6 cửa ngõ đi từ Nhật vào nước ta
    毎月の募金の寄付先にふさわしい慈善団体を、五つないし六つ程度選ぶことに致しました。 :Chúng tôi đã đi đến thống nhất là sẽ chọn 5 hay 6 tổ chức từ thiện đáng tin cậy để hàng tháng tặng đồ

    [ 六つ ]

    / LỤC /

    num

    sáu
    彼は六つの言語に堪能だった :Anh ta thành thạo 6 thứ tiếng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X