• []

    n

    ngực
    まだ十分に成長していない胸: Ngực chưa phát triển hoàn thiện
    シリコンを入れて大きくした胸: Bơm silicon vào làm cho ngực to lên.
    骨と皮ばかりの胸: Ngực toàn xương và da.

    []

    n

    ý nghĩa
    文は簡潔を旨とせよ:hãy viết văn với ý nghĩa đơn giản
    chỉ thị/ thông báo
    配送に関するご希望がございましたら、注文書にその旨ご記入ください。 :Nếu quý vị có bất cứ một yêu cầu đặc biệt nào đối với việc vận chuyển, xin vui lòng trình bày trong mẫu đơn yêu cầu dịch vụ
    このメッセージを受け取りましたら、その旨ご連絡ください。 :Tôi rất biết ơn anh nếu anh có thể xác nhận rằng đã nhận được thôn
    chân lý

    []

    n

    nóc nhà
    そのビルの新しい棟の計画は、もっと資金を得るまで保留だ :các kế hoạch cho mái nhà mới bị hoãn lại cho đến khi chúng ta có thêm tiền

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X