• [ 明記する ]

    vs

    ghi chép rõ ràng/Ghi rõ
    đánh dấu
    chỉ rõ

    [ 銘記する ]

    vs

    tạc dạ
    ghi nhớ/khắc ghi
    この事を深く心に銘記せよ: hãy khắc ghi chuyện này vào trong tim

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X