-
[ 申し入れ ]
n
lời cầu hôn/lời đề nghị
- 暴走族を取り締まるよう付近の住民が警察に申し入れを行なった. :Người dân lân cận yêu cầu cảnh sát trừng trị nhóm đua xe.
- ~について国民的な合意を形成するよう国に申し入れる :Yêu cầu chính phủ đưa ra sự đồng ý toàn dân trong~
bản tường thuật/thông cáo/yết thị
- 組合は賃金カットの申し入れに応じてこなかった :Công đoàn chưa có thông cáo gì về đề nghị cắt tiền lương.
- における~の販売代理店申し入れに関し交渉を再開する :mở lại đàm phán về yết thị đại lý bán hàng của~ trong~
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ