• Tin học

    [ 文字列 ]

    chuỗi ký tự [character-string/text]
    Explanation: Một chuỗi ký tự bất kỳ (bao gồm cả các khoảng trống) mà chương trình đối xử như một nhóm. Trong lập trình và quản lý cơ sở dữ liệu, bạn phải phân biệt các chuỗi ký tự với các từ bảo lưu (các tên lệnh) bằng cách đóng dấu ngoặckép vào chuỗi; làm như vậy, các ký tự trong chuỗi sẽ không đưa ra lệnh nào cho máy tính. Ví dụ trong ngôn ngữ vấn đáp quản lý cơ sở dữ liệu, biểu thức FIND " Wyoming" sẽ ra lệnh cho máy tính tìm kiếm bản ghi đầu tiên nào phù hợp với chuỗi Wyoming. Đồng nghĩa với string.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X