• [ 持ち ]

    n, n-suf

    sự mang
    sự duy trì
    で、興味をお持ちいただけたでしょうか。 :Cuối cùng thì bạn có quan tâm chứ?
    今日は暖かくて気持ちいいですね。公園にでも行きませんか。 :Hôm nay thật ấm áp và đẹp trời. Chúng ta đi công viên chứ
    sự đảm nhiệm
    当社製品に対する関心をお持ちいただき、誠にありがとうございます。:Rất cảm ơn ngài đã quan tâm tới sản phẩm của công ty chúng tôi
    ありがとうございます。すぐにお金をお持ちいたします。 :Cảm ơn bạn. Tôi sẽ nhanh chóng trả bạn tiền
    sự chịu (phí tổn)
    売り手危険持ち :Rủi ro của người bán hàng
    sự cầm nắm
    急に持ちあげる :Cầm lấy một cách nhanh chóng
    バッグをもう片方の手に持ちかえる :Xách túi sang tay khác

    []

    n, uk

    bánh dày

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X