• [ 持つ ]

    v5t

    xách
    vác
    mang
    勇敢な者は寛大な心を持つ。 :Người dũng cảm mang trái tim vĩ đại
    誰しも、残虐な待遇を受けない権利を持つ。 :Ai cũng có quyền không phải nhận sự đối xử tàn nhẫn
    khiêng
    duy trì
    愛は分別では説明できない独自の分別を持つ。 :Tình yêu có nguyên lý riêng của nó, không thể lý giải rõ ràng được
    慣習は、法の効力を持つ。 :Truyền thống được duy trì theo luật pháp
    đảm nhiệm/có
    その国は、世界で最も進んだ福祉法を持つ。 :Đất nước đó có luật phúc lợi phát triển nhất thế giới
    イギリス人の口約束は、契約書と同じ効果を持つ。 :Lời hứa của người Anh được xem giống như 1cam kết
    chịu (phí tổn)
    夫婦とそのどちらかの愛人のような性関係を持つ3人が同居する関係 :3 người chịu mối quan hệ là tình nhân của vợ hoặc chồng và vợ chồng cùng chung sống
    特殊なスペクトルを持つA型星 :Ngôi sao nhóm A có phổ quang đặc biệt
    cầm/nắm/mang
    かしこまりました。すぐにお持ちいたします: Vâng. Tôi sẽ mang nó trở lại ngay
    重荷を持ちあげる : Mang vật nặng
    何を持っていけばいいですか: Tôi nên mang cái gì đây?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X