• [ 物差 ]

    n

    thước đo/thước
    子どもがたくさん産めるかどうかの物差し :Thước đo xem liệu ai có thể sinh được nhiều con hay không.

    [ 物差し ]

    n

    thước đo/thước
    経済規模を計る物差しにGDPを使う :Sử dụng GDP làm thước đo qui mô của nền kinh tế.
    詩人だの画家だのというものは, 一般の人と同じ物差しで計るわけにいかない. :Không thể áp dụng một thước đo chung cho nhà thơ và họa sỹ giống như người bình thường.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X