-
[ 文句 ]
n
sự kêu ca/sự phàn nàn/sự than phiền/kêu ca/phàn nàn/than phiền
- も文句はないはずだ. :Chẳng có gì phải phàn nàn cả.
- 僕は君に文句がある. :Tôi có chuyện muốn nói với bạn
- 彼はいつも、何にでも文句を言っているよ: anh ta luôn than phiền về mọi thứ
- 文句を言ったって始まらないだろ: dù than phiền cũng chẳng giải quyết vấn đề gì
cụm từ/văn cú
- 下品な文句 :Câu văn thô/câu văn thiếu tế nhị
- 会話の決まり文句 : Câu văn thường dùng trong hội thoại.
câu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ