• [ 文句 ]

    n

    sự kêu ca/sự phàn nàn/sự than phiền/kêu ca/phàn nàn/than phiền
    も文句はないはずだ. :Chẳng có gì phải phàn nàn cả.
    僕は君に文句がある. :Tôi có chuyện muốn nói với bạn
    彼はいつも、何にでも文句を言っているよ: anh ta luôn than phiền về mọi thứ
    文句を言ったって始まらないだろ: dù than phiền cũng chẳng giải quyết vấn đề gì
    cụm từ/văn cú
    下品な文句 :Câu văn thô/câu văn thiếu tế nhị
    会話の決まり文句 : Câu văn thường dùng trong hội thoại.
    câu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X