• [ 優先 ]

    n

    sự ưu tiên

    Tin học

    [ 優先 ]

    ưu tiên thứ tự [precedence (vs)]
    Explanation: Thứ tự mà theo đó chương trình sẽ thực hiện các phép tính trong một công thức. Nói chung, chương trình sẽ thực hiện phép tính lũy thừa (như) bình phương một số trước nhân và chia, sau đó sẽ là cộng trừ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X