• []

    n

    thế giới/xã hội/tuổi/thế hệ

    []

    n

    thời đại/thế hệ
    うそとぼかしと言い逃れがこの国に代々引き継がれてきた :Dối trá, che đậy và bao biện được tiếp nối từ thế hệ này sang thế hệ khác ở đất nước này.
    長い伝統の中で代々伝えられてきた :Được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác trong bề dày truyền thống lâu đời.
    thế giới/xã hội
    私の友達は代々の財産家の出身だが、とても堅実な人である :Bạn của mình xuất thân trong giới nhà giàu nhưng là người rất thực tế.
    先祖代々格調の高い家柄の出である :Xuất thân trong một gia đình có dòng dõi lâu đời.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X