-
[ 代 ]
n
thời đại/thế hệ
- うそとぼかしと言い逃れがこの国に代々引き継がれてきた :Dối trá, che đậy và bao biện được tiếp nối từ thế hệ này sang thế hệ khác ở đất nước này.
- 長い伝統の中で代々伝えられてきた :Được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác trong bề dày truyền thống lâu đời.
thế giới/xã hội
- 私の友達は代々の財産家の出身だが、とても堅実な人である :Bạn của mình xuất thân trong giới nhà giàu nhưng là người rất thực tế.
- 先祖代々格調の高い家柄の出である :Xuất thân trong một gia đình có dòng dõi lâu đời.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ