• int

    hoan nghênh/chào đón ân cần/tiếp đãi ân cần
    新しい我が家にようこそ: chào mừng các vị đến thăm nhà mới của chúng tôi
    ようこそ日本にいらっしゃいました: chào quý vị tới thăm Nhật Bản
    こんにちは。私はあの、リズです。私が今日あなたの担当をさせていただくマッサージ師です。クリントン・ヒルズ・スパへようこそ。お名前は?: Xin chào ông. Tôi là Liz. Hôm nay, tôi sẽ phụ trách massage cho ông. Chào mừng đến với Spa クリントン・ヒルズ.Xin hỏi tên của ông là gì?

    int

    xin mời/xin chào

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X